1. Các quy tắc cần nhớ được liệt kê như sau, trừ một vài trường hợp ngoại lệ 1. Ngang trước sổ sau: 十 , 丁 , 干 , 于 , 斗 , 井 . 2. Phết (ノ) trước, mác ( 乀 ) sau: 八 , 人 , 入 , 天 . 3. Trái trước phải sau: 州 , 划 …
Xem tiếp »1. Các quy tắc cần nhớ được liệt kê như sau, trừ một vài trường hợp ngoại lệ 1. Ngang trước sổ sau: 十 , 丁 , 干 , 于 , 斗 , 井 . 2. Phết (ノ) trước, mác ( 乀 ) sau: 八 , 人 , 入 , 天 . 3. Trái trước phải sau: 州 , 划 …
Xem tiếp »